Nguồn : SGK môn Lịch Sử lớp 12 (ban văn học, ban kinh tế và xã hội, ban khoa học) của Pháp, chủ biên Guillaume Le Quintrec, ấn bản năm 2008 (Histoire Term L-ES-S sous la direction de Guillaume Le Quintrec, édition 2008)
Chuyển ngữ : Chuồn Chuồn
Trang 40 - 41
CHƯƠNG 2 | Từ « xã hội công nghiệp » đến « xã hội thông tin » |
Kể từ 1945 biến đổi kinh tế xã hội diễn ra rất nhanh. sự tăng trưởng mạnh những năm 1945-1973 đã đưa xã hội công nghiệp tới tuyệt đỉnh. Rồi những đổi mới của « cuộc cách mạng công nghiệp lần ba » làm lộ ra một xã hội mới, ở đó thông tin đóng vai trò trung tâm. Cùng thời điểm, với sự gia tăng mạnh, dân số thế giới ngày càng bị thành thị hoá, và sự toàn cầu hoá trở nên nhanh hơn.
--> Sự tăng trưởng kinh tế giữ mối quan hệ nào với tiến bộ kĩ thuật và kiến thức ?
--> Những hậu quả xã hội của sự lớn mạnh thế giới là gì ?
--> Làm thế nào để làm rõ nét đặc tính của sự toàn cầu hoá ?
1 | Công nghiệp tiếp tục đảo lộn những xã hội truyền thống |
Những người lao động dọn sạch vùng phụ cận của trung tâm hạt nhân Ấn Độ ở Trombay, 1966. |
2 | Một xã hội thông tin cho một « làng toàn cầu » |
Những toà nhà bao phủ bởi ăng ten vệ tinh, ở Turkmenabat nước Turkménistan, tháng 3 năm 2007 |
Trang 42 – 43
BẢN ĐỒ | Nền kinh tế toàn cầu hoá đầu thế kỉ XXI |
Tổng sản phẩm nội địa theo vùng | 2 500 tỉ 1 500 500 200 100 | |
| Năm 1950 | |
| Năm 2000 | |
|
| |
1 | Một thế giới ngày càng giàu có |
Những khu vực dân cư trên 5 triệu người | % dân số sống trong những khu vực triệu dân năm 2000 | |||||
| |
|
|
|
| |
7 | 14 | 20 | 30 + | |||
2 | Một thế giới ngày càng đô thị hoá | |||||
CÂU HỎI |
1. Hãy làm rõ sắc thái khu vực phù hợp đưa đến xác nhận về sự giàu lên toàn cầu của con người trên trái đất từ năm 1950. (bản đồ 1) 2. Hãy trình bày quá trình lan rộng của các thành phố lớn trên thế giới. (bản đồ 2) 3. Những vùng thương mại nào năng động nhất? Tại sao? (bản đồ 3) |
Khu vực do OMG định nghĩa | Thương mại | ||||
| Châu Phi |
| Cộng đồng các quốc gia độc lập | | Thương mại giữa các nước chung vùng (số tính theo tỉ dollar) |
| Bắc Mĩ |
| Trung Đông | ||
| Châu Mĩ latinh |
| Châu Á – Thái Bình Dương | | Thương mại giữa các vùng, những luồng giao thương chính ( số tính theo tỉ dollar) |
| Châu Âu |
|
| ||
| |||||
3 | Một thế giới trao đổi buôn bán | ||||
Sự buôn bán hàng hoá trên thế giới năm 2006 |
© Chuồn Chuồn